Có 1 kết quả:

眨眼 trát nhãn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chớp mắt, nháy mắt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Đại hữu cá huynh đệ, tiện thị tiền nhật Cảnh Dương Cương thượng đả hổ đích Vũ Đô Đầu, tha thị cá sát nhân bất trát nhãn đích nam tử” 武大有個兄弟, 便是前日景陽岡上打虎的武都頭, 他是個殺人不眨眼的男子 (Đệ nhị thập lục hồi).
2. Nhắm mắt, chợp mắt. ◇Hứa Kiệt 許杰: “A Nguyên tẩu nhất dạ một hữu trát nhãn, cấp A Nguyên đích yêu bộ, bối tích, đáo xứ tại án ma” 阿元嫂一夜沒有眨眼, 給阿元的腰部, 背脊, 到處在按摩 (Phóng điền thủy 放田水, Nhị).
3. Trong chớp mắt. § Chỉ thời gian rất ngắn. ◇Cốc Tử Kính 谷子敬: “Thán nhân gian giáp tí tu du, trát nhãn gian bạch thạch dĩ lạn, chuyển đầu thì thương hải trùng khô” 嘆人間甲子須臾, 眨眼間白石已爛, 轉頭時滄海重枯 城南柳, Đệ nhất chiết).
4. Chợt hiện chợt mất, chớp lóe bất định. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: “Ngẫu hoặc hữu lưỡng tam điểm huỳnh hỏa phiêu khởi hựu lạc hạ, giá bất thị quỷ tại khiêu vũ, khoái hoạt đắc trát nhãn ma?” 偶或有兩三點螢火飄起又落下, 這不是鬼在跳舞, 快活得眨眼麼? (Dạ 夜).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0